Đề cương môn học
Đề cương môn học tải về tại đây
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần |
TIẾNG ANH I |
|||
2. Mã học phần : |
8210011 |
3. Khối lượng : 04 tín chỉ |
4. Trình độ : Đại học |
|
5. Phân bố thời gian (tiết) |
Lý thuyết |
16 |
|
|
Bài tập |
40 |
|
||
Tiểu luận, kiểm tra |
4 |
|
||
Thí nghiệm, thực hành |
0 |
|
||
Tổng |
60 |
|
||
6. Học phần tiên quyết |
Không có |
|||
|
||||
7. Mục tiêu học phần |
Học phần trang bị cho sinh viên: - Kiến thức: Hệ thống hóa những kiến thức ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng sinh viên đã được học ở phổ thông; trang bị thêm các nội dung trên để người học có khả năng sử dụng thông thạo các kiến thức được học đủ để tương tác về các chủ đề quen thuộc với những người nói tiếng Anh. - Kỹ năng: Phát triển Nghe, nói, đọc, viết; tập cho sinh viên quen với việc giao tiếp bằng Tiếng Anh qua hình thức Nói hoặc Viết để có thể hiểu những điểm chính được diễn đạt chuẩn và rõ ràng về những vấn đề quen thuộc thường gặp trong công việc, học tập, giải trí,...; có thể đối phó với hầu hết các tình huống có thể phát sinh khi đến một nơi mà tiếng Anh được sử dụng; có thể viết các nội dung đơn giản có kết nối về các chủ đề quen thuộc hoặc về sở thích cá nhân; có thể mô tả các kinh nghiệm và sự kiện, ước mơ, hy vọng và hoài bão và đưa ra lý do, giải thích ngắn gọn cho các ý kiến và kế hoạch. - Thái độ, chuyên cần: Xây dựng cho sinh viên thái độ học tập nghiêm túc, chuyên cần và thói quen dùng Tiếng Anh để tìm hiểu, nghiên cứu mở mang kiến thức, ứng dụng trong đời sống hàng ngày. - Chuẩn bị đầy đủ cho sinh viên về kiến thức, kỹ năng, thái độ để học tiếp học phần Tiếng Anh 2.
|
|||
8. Chuẩn đầu ra học phần |
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên thành công có thể: |
Đáp ứng CĐRSV |
||
8.1. Hiểu những ý chính khi ngôn ngữ trình bày rõ ràng và chuẩn, các chủ đề quen thuộc hàng ngày liên quan đến công việc, trường học, các hoạt động giải trí... |
SO1,2 |
|||
8.2. Hiểu các điểm chính của nhiều bản tin trên đài hay truyền hình, các vấn đề thời sự hoặc về các chủ đề ưa thích liên quan đến cá nhân hay công việc nếu người nói diễn đạt một cách tương đối chậm và rõ ràng |
SO1,2 |
|||
8.3. Hiểu các văn bản được viết chủ yếu bằng ngôn ngữ thông thường liên quan đến công việc, các chủ đề quan tâm. |
SO1,2 |
|||
8.4. Hiểu những phần miểu tả sự kiện, diễn đạt tình cảm, hy vọng trong những bức thư, email cá nhân |
SO1,2 |
|||
8.5. Hội thoại mà không cần chuẩn bị trước về những chủ đề quen thuộc hoặc liên quan đến mục đích cá nhân hoặc liên quan đến cuộc sống hàng ngày ( ví dụ gia đình, vui chơi, công việc, du lịch và thời sự). |
SO1,2
|
|||
8.6. Tự diễn đạt một cách đơn giản những trải nghiệm hoặc các sự kiện, những mơ ước và hy vọng cũng như mục đích của mình. |
SO1,2 |
|||
8.7. Trình bày các lý do hoặc giải thích quan điểm và dự định của mình một cách ngắn gọn. |
SO1,2 |
|||
8.8. Kể một câu chuyện hoặc các tình tiết của một cuốn sách hoặc một bộ phim và bảy tỏ phản ứng của mình. |
SO1,2 |
|||
8.9. Viết một văn bản đơn giản và có liên kết về các chủ đề quen thuộc. |
SO1,2 |
|||
8.10.Viết các bức thư cá nhân để nói về các trải nghiệm hoặc các ấn tượng của mình. |
SO1,2 |
|||
8.11. Đọc nhanh một văn bản tương đối dài để xác định các thông tin đang tìm kiếm và có thể tập hợp các thông tin từ các phần khác nhau của văn bản hoặc của các văn bản khác để hoàn thành yêu cầu đặc biệt được giao. |
SO1,2 |
|||
8.12. Tìm ra và hiểu các thông tin thích đáng trong các bài viết hàng ngày như thư, tờ rơi, văn bản hành chính ngắn. |
SO1,2 |
|||
8.13. Hiểu phần lớn các chương trình truyền hình về các chủ đề quan tâm riêng, như là các đoạn phỏng vấn ngắn, hội thảo và bản tin nếu lượt lời tương đối chậm và cấu âm tương đối rõ ràng. |
SO1,2 |
|||
8.14. Phát âm rõ ràng dù mang âm điệu nước ngoài đôi khi vẫn nhận ra và đôi lúc mắc các lỗi phát âm. |
SO1,2 |
|||
8.15. Làm chủ được các lỗi chính tả, có thể tự sửa lỗi, trình bày tương đối dễ nhìn các văn bản viết |
SO1,2 |
|||
10. Giáo trình chính |
[1] John Hughes, Helen Stepheson, Paul Dummett 2016. Life (Vietnam edition) – A2-B1 – Student’s Book & Workbook. National Geographic Learning
|
|||
11. Tài liệu tham khảo |
[2] Murphy, R., 2012. Grammar in Use 4th. Cambridge: Cambridge University Press. |
|||
[3] Stuart Redman, 1999. English Vocabulary in Use –Pre-Intermediate. Cambridge: Cambridge University Press |
||||
[4] Jack, C. Richards, 2005. Tactics for listening – Developing- 2nd Edition.Oxford University Press |
||||
12. Các tài liệu khác |
7. Websites
|
13. Các nội dung chính của môn học |
|
Unit 1: Health |
1A. How well do you sleep? 1B. The secrets of long life 1C. Health and happiness 1D. At the doctor’s 1E. Medical advice online 1F. Slow food Review |
Unit 2: Competitions |
2A. Competitive sports 2B. Crazy competitions! 2C. Bolivian wrestlers 2D. Joining a club 2E. Advertising for members 2F. Cheese rolling Review |
REVISION AND TEST 1 |
|
Unit 3: Transport |
3A. Transport in the future 3B. Animal transport 3C. Last days of the rickshaw 3D. Getting aroud town 3E. Quick communication 3F. Indian railways Review |
Unit 4: Adventure |
4A. Adventures of the year 4B. The survivors 4C. The right decision? 4D. A happy ending 4E. A story of survival 4F. Alaskan ice climbing Review |
Unit 5: The environment |
5A. Recycling 5B. The greendex 5C. A boat made of bottles 5D. Online shopping 5E. Problem with an order 5F. Coastal clean-up Review |